Viết tắt tiếng anh của công nghệ thông tin là gì?

Nhiều người thắc mắc Viết tắt tiếng anh của công nghệ thông tin là gì? Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp điều này.

Xem thêm: Chuyên nhận ship hàng từ Mỹ + Dịch vụ ship hàng từ Mỹ về TPHCM

Viết tắt tiếng anh của công nghệ thông tin là gì?

Công nghệ thông tin tiếng anh là Internet Technology viết tắt tiếng anh là IT.

Ngoài ra còn một số từ chuyên ngành thông tin như:

Operating system (n) Hệ điều hành
Multi-user (n) Đa người dùng
Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
                                           
Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
Broad classification: Phân loại tổng quát
Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
Gateway (n) Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
Packet: Gói dữ liệu
Source Code
Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
Port: Cổng
Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
Memory : bộ nhớ
Microprocessor: bộ vi xử lý
Operation : thao tác
Storage : lưu trữ
Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
Graphics (n) Đồ họa
Hardware (n) Phần cứng/ software: phần mềm
Text (n) Văn bản chỉ bao gồm ký tự
Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư liệu.
Configuration (n) Cấu hình
Protocol (n) Giao thức
Technical (a) Thuộc về kỹ thuật
Pinpoint (v) Chỉ ra một cách chính xác
Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
Semiconductor memory (n) Bộ nhớ bán dẫn

Qua bài viết Viết tắt tiếng anh của công nghệ thông tin là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Từ khóa khác:



Bình Luận

0 Komentar untuk "Viết tắt tiếng anh của công nghệ thông tin là gì?"

Back To Top